籍 - tạ, tịch
倡籍 xướng tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo bản ghi chép tên tuổi mà gọi tên.

▸ Từng từ:
僧籍 tăng tịch

Từ điển trích dẫn

1. Sổ ghi tên tuổi tăng ni.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép tên tuổi nhà tu.

▸ Từng từ:
元籍 nguyên tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê quán gốc gác của mình.

▸ Từng từ:
入籍 nhập tịch

Từ điển trích dẫn

1. Ghi vào một danh sách.
2. Xin vào hộ tịch một nước hoặc xứ nào đó. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Vương Thần bệnh liễu lưỡng cá nguyệt, phương tài thuyên khả, toại nhập tịch ư Hàng Châu" , , (Tiểu thủy loan thiên hồ di thư ) Vương Thần bệnh cả hai tháng trời, vừa mới khỏi, bèn xin vào hộ tịch ở Hàng Châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi vào sổ sách, chỉ sự việc một người ở địa phương khác tới xin cư ngụ làm ăn tại địa phương này, hoặc người nước này xin được nhìn nhận là công dân của nước kia.

▸ Từng từ:
典籍 điển tịch

Từ điển trích dẫn

1. Sổ sách, điển chương. § Cũng gọi là "đồ thư" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Bách quan cung nhân, phù sách điển tịch, nhất ứng ngự dụng chi vật, tận giai phao khí" , , , (Đệ thập tam hồi) Còn các quan, các cung nhân, phù mệnh sổ sách, các thứ của vua dùng, phải vứt bỏ cả.
2. Tên chức quan coi giữ đồ thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi luật lệ phép tắc — Coi giữ sổ sách.

▸ Từng từ:
原籍 nguyên tịch

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ quê quán sinh trưởng của tổ tiên. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tô Châu tuy thị nguyên tịch, nhân một liễu cô phụ cô mẫu, vô nhân chiếu khán tài tựu lai đích" , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Tô Châu là nguyên quán thực, nhưng ông cô bà cô tôi đã mất, không có người trông nom, nên phải đón cô ấy về ở đây.

▸ Từng từ:
唱籍 xướng tịch

Từ điển trích dẫn

1. Theo danh sách mà gọi tên, điểm danh.

▸ Từng từ:
国籍 quốc tịch

quốc tịch

giản thể

Từ điển phổ thông

quốc tịch

▸ Từng từ:
國籍 quốc tịch

quốc tịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép về người trong nước — Sự được ghi chép trong sổ dân nước nào, cho biết người nào là dân nước đó ( Nationalité ).

▸ Từng từ:
官籍 quan tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách của triều đình, nhà nước.

▸ Từng từ:
憑籍 bằng tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa thế lực.

▸ Từng từ:
户籍 hộ tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép lí lịch dân cư.

▸ Từng từ:
書籍 thư tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sách vở tài liệu.

▸ Từng từ:
本籍 bổn tịch

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ nguyên lai sinh trưởng của tổ tiên hoặc của chính mình. § Cũng gọi là "tịch quán" .

▸ Từng từ:
法籍 pháp tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép luật lệ quốc gia — Quốc tịch nước Pháp, được coi là công dân nước Pháp.

▸ Từng từ:
祕籍 bí tịch

Từ điển trích dẫn

1. Sách vở thư tịch hiếm quý. ◇ Tân Đường Thư : "Bác học cường kí, đa kì thiên bí tịch" , (Đoạn Thành Thức truyện ).

▸ Từng từ:
籍收 tịch thu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tịch một .

▸ Từng từ:
籍没 tịch một

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu góp tài sản của kẻ phạm tội, ghi vào sổ sách, làm của công.

▸ Từng từ:
籍田 tịch điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng do vua hoặc các quan thay mặt vua, đích thân ra cày cấy để làm gương, khuyến khích nông nghiệp.

▸ Từng từ:
籍籍 tịch tịch

Từ điển trích dẫn

1. Huyên náo (tiếng đông người nói). ◇ Hán Thư : "Sự tịch tịch như thử, hà vị bí dã" , (Lưu Khuất Li truyện ) Sự việc ồn ào như vậy, sao gọi là bí mật được?
2. Có tiếng tăm. ◎ Như: "danh tịch tịch" tiếng tăm vang dội.
3. Tán lạc, vung vãi. ◇ Hán Thư : "Cốt tịch tịch hề vong cư" (Vũ Ngũ Tử truyện ) Xương vung vãi hề không có chỗ chôn.

▸ Từng từ:
籍編 tịch biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép vào sổ — Ta còn hiểu là Tịch thu. Xem Tịch thu.

▸ Từng từ:
籍記 tịch kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tịch biên — Như Tịch thu.

▸ Từng từ:
籍貫 tịch quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi quê hương mình.

▸ Từng từ:
跆籍 đài tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chà đạp, dẫm đạp, tàn phá.

▸ Từng từ:
軍籍 quân tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách ghi chép tên tuổi của những người phục vụ trong binh đội.

▸ Từng từ:
載籍 tái tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở.

▸ Từng từ:
黨籍 đảng tịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân trong đảng phái chính trị.

▸ Từng từ: