簫 - tiêu, tiểu
吹簫 xuy tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Thổi ống sáo.
2. Thời Chiến Quốc "Ngũ Tử Tư" thổi sáo ăn xin ở chợ. Sau gọi ăn xin là "xuy tiêu" .
3. Tương truyền thời Xuân Thu "Tiêu Sử" giỏi thổi sáo, được "Tần Mục Công" gả cho con gái của mình là "Lộng Ngọc" . Sau dùng "xuy tiêu" tỉ dụ kết hợp hôn nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi ống sáo.

▸ Từng từ:
弄簫 lộng tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi sáo.

▸ Từng từ:
玉簫 ngọc tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo bằng ngọc, ống sáo quý.

▸ Từng từ: