ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
簪 - trâm
簪纓 trâm anh
Từ điển trích dẫn
1. "Trâm" là để cài tóc, "anh" là giải mũ. Ngày xưa, chỉ mũ áo trang sức của người hiển quý. "Trâm anh" 簪纓 chỉ người quan cao, hiển quý. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Cửu văn công thế đại trâm anh, hà bất lập ư miếu đường?" 久聞公世代簪纓, 何不立於廟堂? (Đệ lục thập hồi) Đã lâu nghe ngài là dòng dõi trâm anh, sao không làm quan với triều đình?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trâm cài tóc và giải mũ. Chỉ nhà quyền quý. Đoạn trường tân thanh : » Họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh «.
▸ Từng từ: 簪 纓