ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
篷 - bồng
帐篷 trướng bồng
帳篷 trướng bồng
斗篷 đẩu bồng
Từ điển phổ thông
áo choàng, áo khoác ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Áo khoác, thường không có ống tay, mặc thêm để chắn gió ngự hàn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chánh thuyết trước, chỉ kiến tha ốc lí đích tiểu nha đầu tử tống liễu tinh tinh chiên đẩu bồng lai, hựu thuyết: Đại nãi nãi tài đả phát nhân lai thuyết, hạ liễu tuyết, yếu thương nghị minh nhật thỉnh nhân tác thi ni" 正說著, 只見他屋裡的小丫頭子送了猩猩氈斗篷來, 又說: 大奶奶才打發人來說, 下了雪, 要商議明日請人作詩呢 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đương nói chuyện, thì thấy một a hoàn trong nhà đưa cái áo khoác da đười ươi đến, và nói: Mợ Cả vừa cho người đến bảo: "Tuyết rơi rồi, muốn bàn ngày mai mời mọi người đến làm thơ đấy."
2. ☆ Tương tự: "đại sưởng" 大氅.
2. ☆ Tương tự: "đại sưởng" 大氅.
▸ Từng từ: 斗 篷