篡 - soán, thoán
篡位 soán vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản mà cướp ngôi vua.

▸ Từng từ:
篡奪 soán đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp lấy. Thường dùng đề chỉ hành động làm phản cướp ngôi vua.

▸ Từng từ:
篡逆 soán nghịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản mà cướp ngôi vua.

▸ Từng từ: