築 - trúc
建築 kiến trúc

kiến trúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiến trúc, xây dựng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xây cất nhà cửa. Chỉ chung mọi việc xây cất.

▸ Từng từ:
板築 bản trúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắp tường nhà. Phó Duyệt đời Thương lúc hàn vi phải gánh đất thuê để đắp tường, sau làm tể tướng. Bản trúc chỉ cảnh hàn vi. Bài Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiếc tài cả lúc phạn ngưu bản trúc, dấu xưa ông Phó ông Hề «.

▸ Từng từ:
版築 bản trúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc đắp tường nhà thời xưa. Cũng như Bản trúc . Thời xưa khi đắp tường nhà, người ta ghép ván cây hai bên, ở giữa đổ đất rồi lấy vồ nện cho thật chặt, gọi là Bản trúc ( tương tự như cách đổ bê — tông của ta ngày nay ).

▸ Từng từ: