篇 - thiên
全篇 toàn thiên

Từ điển trích dẫn

1. Cả một tác phẩm, cả bài. ◇ Lí San Phủ : "Thiên Trúc lão sư lưu nhất cú, Tào Khê hành giả đáp toàn thiên" , (Thiền Lâm tự tác kí lưu thư kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trọn bài văn, bài thơ.

▸ Từng từ:
短篇 đoản thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách ngắn.

▸ Từng từ:
長篇 trường thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài thơ dài — Cuốn truyện dài.

▸ Từng từ: