筒 - đồng, động
吹筒 xuy đồng

Từ điển trích dẫn

1. Cái ống dài, dùng để thổi đạn bắn chim, sâu bọ, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống dài, dùng để thổi đạn bắn chim. Ta thường đọc trại là ống Xì đồng.

▸ Từng từ:
唧筒 tức đồng

tức đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bơm, máy bơm

▸ Từng từ:
書筒 thư đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống đựng sách thời xưa — Cái bao thơ. Truyện Hoa Tiên : » Phẩm đề biếng giở thư đồng «.

▸ Từng từ:
詩筒 thi đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống tre thời xưa dùng để đựng những bài thơ làm được. Đoạn trường tân thanh : » Trên yên bút giá thi đồng «.

▸ Từng từ: