ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
筏 - phiệt, phạt
寶筏 bảo phiệt
Từ điển trích dẫn
1. Cái bè quý, chỉ giáo lí nhà Phật, cứu vớt chúng sinh vượt qua bể khổ đưa tới bờ giác ngộ. ◇ Lí Bạch 李白: "Kim thằng khai giác lộ, Bảo phiệt độ mê xuyên" 金繩開覺路, 寶筏度迷川 (Xuân nhật quy san kí Mạnh Hạo Nhiên 春日歸山寄孟浩然).
2. Phiếm chỉ tư tưởng, học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎ Như: "thăng bình bảo phiệt" 昇平寶筏.
2. Phiếm chỉ tư tưởng, học thuyết hoặc công cụ có thể giải trừ sự mê hoặc của người ta. ◎ Như: "thăng bình bảo phiệt" 昇平寶筏.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bè quý, chỉ giáo lí nhà Phật, giống như đưa chúng sinh tới bến giác ngộ.
▸ Từng từ: 寶 筏