竿 - can, cán
爆竿 bạo can

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "bạo trúc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây pháo. Thời cổ nhồi thuốc pháo vào ống tre, gắn ngòi, đốt làm pháo. Cũng gọi là Bộc trúc hoặc Bộc trượng .

▸ Từng từ: 竿
釣竿 điếu can

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cần câu cá.

▸ Từng từ: 竿