站 - trạm
兵站 binh trạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ sở quân đội ở các địa phương.

▸ Từng từ:
台站 đài trạm

Từ điển trích dẫn

1. Đồn canh gác ngoài biên thùy.

▸ Từng từ:
多站 đa trạm

đa trạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều trạm
2. nhiều giai đoạn

▸ Từng từ:
旅站 lữ trạm

lữ trạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quán trọ

▸ Từng từ:
站住 trạm trú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dừng lại nghỉ chân trên đường xa.

▸ Từng từ:
車站 xa trạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đón xe. Bến xe ngừng để đón khách — Nhà ga xe lửa.

▸ Từng từ:
驛站 dịch trạm

dịch trạm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà trạm, chỗ chú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dịch đình .

▸ Từng từ:
驿站 dịch trạm

dịch trạm

giản thể

Từ điển phổ thông

nhà trạm, chỗ chú

▸ Từng từ: 驿
加油站 gia du trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm dầu xăng.

▸ Từng từ:
地鐵站 địa thiết trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm xe điện hầm (tiếng Anh: underground station).

▸ Từng từ:
國際太空站 quốc tế thái không trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm Không gian Quốc tế. § Tiếng Anh: International Space Station.

▸ Từng từ: