窻 - song
同窻 đồng song

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng cửa sổ, ý nói cùng học một lớp, một thầy.

▸ Từng từ:
書窻 thư song

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ của buồng học, của phòng đọc sách. Chỉ buồng học, phòng đọc sách. Đoạn trường tân thanh : » Chàng Kim từ lại thư song «.

▸ Từng từ: