窺 - khuy
窺測 khuy trắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhòm ngó tính toán.

▸ Từng từ:
窺窬 khuy du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn lén. Dòm ngó — Đào Khảng Truyện: » Kì đến khi Đô đốc đến châu ấy, chiếm cứ miền thượng lưu, cầm binh mạnh, có chí khuy du, có lòng tham, rình mò nhìn trộm, nhưng chưa hành động «. » Báo thiên lại để gian thần khuy du « ( Đại Nam Quốc Sử ).

▸ Từng từ:
管窺 quản khuy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhòm qua ống, chỉ kiến thức nhỏ hẹp.

▸ Từng từ:
面面相窺 diện diện tương khuy

Từ điển trích dẫn

1. Ngơ ngác nhìn nhau.
2. ☆ Tương tự: "diện diện tương thứ" , "diện diện tư thứ" .

▸ Từng từ: