窘 - quẫn
困窘 khốn quẫn

khốn quẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khốn quẫn, lúng túng, bối rối

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "khốn cùng" , "khốn đốn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khốn cùng , Khốn đốn .

▸ Từng từ:
窘急 quẫn cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quẫn bách .

▸ Từng từ:
窘智 quẫn trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn đốn rối loạn, không biết tính toán gì nên làm bậy.

▸ Từng từ:
窘步 quẫn bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi gấp rút. Rảo bước — Bước chân cứ ríu lại.

▸ Từng từ:
窘窮 quẫn cùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn khổ, không biết xoay trở ra sao. Cũng nói: Cùng quẫn.

▸ Từng từ:
窘迫 quẫn bách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn khổ gấp rút.

▸ Từng từ:
窘逼 quẫn bức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quẫn bách .

▸ Từng từ:
窮窘 cùng quẫn

Từ điển trích dẫn

1. Cùng khốn quẫn bách. ◇ Sử Kí : "Cố sĩ cùng quẫn nhi đắc ủy mệnh, thử khởi phi nhân chi sở vị hiền hào gian giả da?" , ? (Du hiệp liệt truyện ) Cho nên (nhờ những người du hiệp) kẻ sĩ gặp bước đường cùng mới có chỗ mà ủy thác tính mạng, như thế (bọn áo vải đó) há chẳng phải là những bậc người ta gọi là hiền hào kiệt xuất đó ư!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghèo khổ quá, hoặc ở bước đường cùng, rối loạn không biết tính sao.

▸ Từng từ: