稅 - thoát, thuế, thối
丁稅 đinh thuế

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "đinh phú" .

▸ Từng từ:
免稅 miễn thuế

Từ điển trích dẫn

1. Khỏi phải nộp thuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Miễn tô .

▸ Từng từ:
國稅 quốc thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền nạp cho nhà nước để dùng vào việc ích lợi chung.

▸ Từng từ:
增稅 tăng thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm số tiền đánh vào hàng hóa và các sinh hoạt mua bán trao đổi.

▸ Từng từ:
屋稅 ốc thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế đánh vào nhà ở. Thuế nóc gia.

▸ Từng từ:
征稅 chinh thuế

Từ điển trích dẫn

1. Đánh thuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh thuế.

▸ Từng từ:
徵稅 trưng thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu thuế.

▸ Từng từ:
抗稅 kháng thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống lại việc đánh thuế.

▸ Từng từ:
版稅 bản thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số thù lao mà nhà xuất bản dành cho tác giả cuốn sách.

▸ Từng từ:
租稅 tô thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền nạp cho triều đình, hoặc nhà nước, để sung vào của công. Thơ Lê Thánh Tông: » Vì dân khoan giản bên tô thuế «.

▸ Từng từ:
納稅 nạp thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nộp tiền bạc theo sự ấn định của chính phủ, căn cứ trên việc buôn bán, sinh hoạt.

▸ Từng từ:
蒐稅 sưu thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc và sức lực mà dân chúng phải đóng góp để làm việc.

▸ Từng từ:
賦稅 phú thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các thứ tiền phải nộp cho công quỹ để dung vào việc chung.

▸ Từng từ:
重稅 trọng thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đóng góp nặng nề về tiền bạc cho nhà nước.

▸ Từng từ:
關稅 quan thuế

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ thuế đánh trên hàng hóa đi qua cửa khẩu vùng bờ biển.
2. Thuế trưng thu trên các hóa vật xuất nhập biên giới nước.

▸ Từng từ:
除稅 trừ thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không bắt nộp thuế nữa — Ta còn hiểu là bớt thuế.

▸ Từng từ:
雜稅 tạp thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các thứ thuế lặt vặt, đánh vào các món hàng vặt, các sinh hoạt nhỏ của dân chúng.

▸ Từng từ:
鹽稅 diêm thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diêm khóa .

▸ Từng từ:
入口稅 nhập khẩu thuế

Từ điển trích dẫn

1. Tiền thuế đánh trên hàng hóa đem từ nước ngoài vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền đánh trên hàng hóa đem từ nước ngoài vào.

▸ Từng từ:
印花稅 ấn hoa thuế

Từ điển trích dẫn

1. Thuế con niêm, mua dán vào giấy tờ để trả thuế trong việc doanh nghiệp phát phiếu, mua bán bất động sản, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền đánh vào việc mua bán tài sản bằng cách mua con tem dán vào giấy tờ mua bán, tức thuế con niêm.

▸ Từng từ:
奢侈稅 xa xỉ thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền chánh phủ đánh vào những món hàng đắt tiền và không cần thiết.

▸ Từng từ:
煙酒稅 yên tửu thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế đánh vào thuốc hút và rượu. Vì đây là hai thứ nghiện ngập của dân chúng, nên thuế đánh vào thường rất cao.

▸ Từng từ: