移 - di, dị, sỉ, xỉ
不移 bất di

Từ điển trích dẫn

1. Không dời đổi, không thay đổi. Cũng nói "bất di bất dịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dời đổi, không thay đổi. Cũng nói là Bất di bất dịch.

▸ Từng từ:
推移 suy di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời đổi. Thay đổi.

▸ Từng từ:
支移 chi di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng tiền bạc.

▸ Từng từ:
游移 du di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc ngần ngừ không quyết.

▸ Từng từ:
移动 di động

di động

giản thể

Từ điển phổ thông

di động, chuyển động

▸ Từng từ:
移動 di động

di động

phồn thể

Từ điển phổ thông

di động, chuyển động

Từ điển trích dẫn

1. Dời chỗ hoặc thay đổi phương hướng. ◎ Như: "hỏa xa hoãn hoãn hướng tiền di động" .
2. Biến đổi.

▸ Từng từ:
移居 di cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ ở, từ vùng này tới vùng khác.

▸ Từng từ:
移情 di tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi lòng dạ.

▸ Từng từ:
移易 di dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời đổi. Thay đổi.

▸ Từng từ:
移時 di thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạm bợ, tạm thời, không lâu dài.

▸ Từng từ:
移民 di dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem dân chúng tới vùng đất khác lập nghiệp — Người tới lập nghiệp ở đất khác.

▸ Từng từ:
移病 di bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức là Di thư xưng bệnh, thời xưa lấy cớ có bệnh, gửi đơn lên vua xin từ quan về nhà, gọi là Di bệnh.

▸ Từng từ:
移禍 di họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem điều tai hại đến cho người khác.

▸ Từng từ:
移轉 di chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ, từ nơi này tới nơi khác, hoặc từ người này sang người khác.

▸ Từng từ:
衰移 suy di

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi mà sa sút đi.

▸ Từng từ:
轉移 chuyển di

Từ điển trích dẫn

1. Dời chỗ.
2. Thay đổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ — Thay đổi.

▸ Từng từ:
物换星移 vật hoán tinh di

Từ điển phổ thông

vật đổi sao dời

▸ Từng từ:
物換星移 vật hoán tinh di

Từ điển phổ thông

vật đổi sao dời

▸ Từng từ:
移天易日 di thiên dịch nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự cầm quyền chính trong nước mà lộng hành.

▸ Từng từ:
移花接木 di hoa tiếp mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời hoa ghép cây, chỉ việc làm xảo trá, đổi trắng thay đen.

▸ Từng từ:
移風易俗 di phong dịch tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi phong tục sẵn có bằng nếp sống và thói quen mới, tốt đẹp hơn.

▸ Từng từ: