秩 - dật, trật
升秩 thăng trật

Từ điển trích dẫn

1. Lên bực quan, thăng quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên bực trên.

▸ Từng từ:
品秩 phẩm trật

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bực quan lại và bổng trật (mức lương bổng cao thấp).
2. ☆ Tương tự: "phẩm cấp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ bậc trên dưới của quan lại.

▸ Từng từ:
增秩 tăng trật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên bậc cao hơn.

▸ Từng từ:
官秩 quan trật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quan giai , Quan đẳng .

▸ Từng từ:
秩序 trật tự

trật tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trật tự, thứ tự

Từ điển trích dẫn

1. Có điều lí, phù hợp với quy tắc. ☆ Tương tự: "quy luật" , "kỉ luật" , "thuận tự" , "thứ tự" . ◎ Như: "đáp thừa công xa thì yếu bài đội thủ trật tự, bất yếu tranh tiên khủng hậu" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hạng trên dưới trước sau.

▸ Từng từ:
降秩 giáng trật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Giáng cấp .

▸ Từng từ: