ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
秩 - dật, trật
秩序 trật tự
Từ điển phổ thông
trật tự, thứ tự
Từ điển trích dẫn
1. Có điều lí, phù hợp với quy tắc. ☆ Tương tự: "quy luật" 規律, "kỉ luật" 紀律, "thuận tự" 順序, "thứ tự" 次序. ◎ Như: "đáp thừa công xa thì yếu bài đội thủ trật tự, bất yếu tranh tiên khủng hậu" 搭乘公車時要排隊守秩序, 不要爭先恐後.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ hạng trên dưới trước sau.
▸ Từng từ: 秩 序