秦 - tần
晉秦 tấn tần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước Tấn và nước Tần thời Xuân Thu, trai gái hai nước thường kết vợ chồng với nhau. Về sau chỉ sự thông gia. Sự kết hôn.

▸ Từng từ:
秦晉 tần tấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tấn Tần .

▸ Từng từ: