租 - tô
免租 miễn tô

Từ điển trích dẫn

1. Miễn khỏi đóng thuế. ☆ Tương tự: "miễn thuế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi phải nộp thuế.

▸ Từng từ:
包租 bao tô

bao tô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuê nhà hoặc ruộng đất để cho thuê lại

▸ Từng từ:
地租 địa tô

Từ điển trích dẫn

1. Thuế đánh vào ruộng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế đánh vào ruộng đất.

▸ Từng từ:
暫租 tạm tô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuê đỡ trong một thời gian.

▸ Từng từ:
田租 điền tô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế ruộng.

▸ Từng từ:
租地 tô địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất mướn. Đất cho mướn.

▸ Từng từ:
租户 tô hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi thuê ( nhà, ruộng ).

▸ Từng từ:
租界 tô giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất của một nước cho một nước khác thuê mướn.

▸ Từng từ:
租稅 tô thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền nạp cho triều đình, hoặc nhà nước, để sung vào của công. Thơ Lê Thánh Tông: » Vì dân khoan giản bên tô thuế «.

▸ Từng từ:
租金 tô kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bỏ ra thuê mướn ( nhà, ruộng ).

▸ Từng từ:
蠲租 quyên tô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miễn thuế. Không đánh thuế nữa.

▸ Từng từ: