离 - li, ly, lệ
委离 ủy cầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao con chim cho nhau. Chỉ việc đưa đồ lễ hỏi vợ. Tục lệ cổ Trung Hoa, lễ hỏi vợ phải có chim nhạn.

▸ Từng từ:
支离 chi ly

chi ly

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tan tác, hỗn độn
2. gầy yếu

▸ Từng từ: