祠 - từ
守祠 thủ từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ đền chùa. Ta gọi là ông Từ.

▸ Từng từ:
文祠 văn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Văn miếu .

▸ Từng từ:
望祠 vọng từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ thần linh.

▸ Từng từ:
淫祠 dâm từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ vị thần ham thú vui xác thịt.

▸ Từng từ:
生祠 sinh từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ người đang còn sống, nhưng có sự nghiệp lớn lao, giúp ích cho nhiều người.

▸ Từng từ:
祠堂 từ đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên.

▸ Từng từ:
祠祝 từ chúc

Từ điển trích dẫn

1. Ông từ, người lo việc hương hỏa trong đền miếu. § Cũng gọi là "miếu chúc" .

▸ Từng từ:
靈祠 linh từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùa thiêng. Đền thờ thần.

▸ Từng từ: