祗 - chi
祗奉 chi phụng

Từ điển trích dẫn

1. Kính vâng, kính rước, kính phụng.

▸ Từng từ:
祗承 chi thừa

Từ điển trích dẫn

1. Vâng theo, kính phụng. ◇ Thẩm Á Chi : "Thị nữ chi thừa, phân lập tả hữu giả sổ bách nhân" , (Tần mộng kí ).

▸ Từng từ:
神祗 thần kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các bậc thánh đã chết, được thờ phụng. Truyện Hoàng Trừu: » Phó cho thổ địa thần kì chứng minh «.

▸ Từng từ: