祀 - tự
淫祀 dâm tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thờ cúng không chính đáng, không đáng thờ mà thờ — Cúng tế bằng cách hành động dâm ô ( thờ dâm thần ).

▸ Từng từ:
祀器 tự khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ thờ.

▸ Từng từ:
祀田 tự điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng cày cấy để lấy hoa lợi dùng vào việc cúng tế trong làng.

▸ Từng từ:
祭祀 tế tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thờ cúng.

▸ Từng từ: