礮 - bác, pháo
大礮 đại bác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng lớn, bắn đạn lớn và xa. Đáng lẽ đọc Đại pháo.

▸ Từng từ:
臼礮 cữu pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng cối ( mortar ).

▸ Từng từ:
野礮 dã pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại súng đại bác dùng ở chiến trường đồng bằng ( dùng ở vùng núi là Sơn pháo ).

▸ Từng từ:
過山礮 quá sơn pháo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng lớn bắn qua núi. Súng cối.

▸ Từng từ: