礬 - phàn
白礬 bạch phàn

Từ điển trích dẫn

1. Phèn trắng, phèn chua.

▸ Từng từ:
礬土 phàn thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất có phèn — Đất sét.

▸ Từng từ:
礬石 phàn thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phèn chua. Gọi tắt là Phàn ( phèn ).

▸ Từng từ: