磨 - ma, má
折磨 chiết ma

Từ điển trích dẫn

1. "Chiết" gẫy, "ma" mài, "chiết ma" chỉ những khó khăn khổ sở phải chịu đựng. ☆ Tương tự: "chiết tỏa" , "chiết đặng" .

▸ Từng từ:
消磨 tiêu ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mòn mỏi, mất dần đi. Thơ Tản Đà: » Tiêu ma tuế nguyệt, ngại ngùng tu mi «.

▸ Từng từ:
琢磨 trác ma

Từ điển trích dẫn

1. Mài giũa ngọc. ◇ Tuân Tử : "Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã" , (Đại lược ) Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
2. Gắng sức không ngừng làm cho tốt đẹp hơn lên (đối với đức hạnh, văn chương, v.v.). ◇ Vương Dung : "Phủ tảo chí đức, trác ma lệnh phạm" , (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự ).
3. Tìm tòi, rèn luyện, nghiên cứu. ◎ Như: "tha trác ma liễu nhất dạ, chung ư bả vấn đề tưởng thông liễu" , .

▸ Từng từ:
磨折 ma chiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài cho mòn, bẻ cho gẫy, chỉ hoàn cảnh cực khổ khốn đốn. Cung oán ngâm khúc có câu: » Kìa những kẻ thiên ma bách chiết, hình thì còn bụng chết đòi nau «.

▸ Từng từ:
磨菇 ma cô

ma cô

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một loại nấm)

▸ Từng từ:
百折千磨 bách chiết thiên ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm lần bẻ ngàn lần mài, ý nói cực khổ vất vả trăm chiều. Cung oán ngâm khúc có câu: » Đòi những kẻ thiên ma bách chiết, hình thì còn bụng chết đòi mau «.

▸ Từng từ: