磊 - lỗi
塊磊 khối lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Lòng uất hận, nỗi bất bình chất chứa trong lòng. § Cũng nói là "lỗi khối" , "lũy khối" .

▸ Từng từ:
碨磊 ôi lỗi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lởm chởm so le.

▸ Từng từ:
磊磊 lỗi lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Đá chồng chất.
2. Tròn trịa, trơn tru.
3. Chí hướng cao xa, tấm lòng rộng lớn.

▸ Từng từ:
磊落 lỗi lạc

lỗi lạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lỗi lạc, tài cán hơn người

Từ điển trích dẫn

1. Núi cao lớn.
2. Đông đúc, hỗn tạp.
3. Trong lòng thanh thản, tâm địa quang minh.
4. Cao lớn, uy nghi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, chồng chất lên nhau — Mặt mũi đẹp đẽ oai vệ — Ta còn hiểu là tài giỏi hơn người.

▸ Từng từ:
磊磊落落 lỗi lỗi lạc lạc

Từ điển trích dẫn

1. Rõ rệt, phân minh.
2. Trong lòng thanh thản, tâm địa quang minh.

▸ Từng từ: