碼 - mã
內碼 nội mã

nội mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

mã hóa

▸ Từng từ:
密碼 mật mã

mật mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

mật mã, mật khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số giả, có ý nghĩa kín đáo bên trong.

▸ Từng từ:
數碼 số mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Số hiệu .

▸ Từng từ:
暗碼 ám mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số kín đáo để chỉ cái gì, không muốn cho người khác biết. Cũng như mật mã.

▸ Từng từ:
碼碯 mã não

mã não

phồn thể

Từ điển phổ thông

đá mã não (một thứ đá quý lấy từ mỏ)

▸ Từng từ:
碼頭 mã đầu

mã đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

bến tàu, bến đò

▸ Từng từ:
號碼 hiệu mã

Từ điển trích dẫn

1. Số, số mã. ◇ Mao Thuẫn : "Tha tịnh một tri đạo Hoàng tiên sanh công tác xứ đích điện thoại hiệu mã" (Bàn đích hỉ kịch ).

▸ Từng từ: