硬 - ngạnh
僵硬 cương ngạnh

cương ngạnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứng, rắn

▸ Từng từ:
剛硬 cương ngạnh

Từ điển trích dẫn

1. Cứng cỏi.
2. Ngang bướng, ương ngạnh. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiết Bàn khí chất cương ngạnh, cử chỉ kiêu xa" , (Đệ thất thập cửu hồi) Tiết Bàn là người tính nết ương ngạnh, kiêu ngạo xa xỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi ngang bướng, nói về tính tình, không chịu khuất phục.

▸ Từng từ:
強硬 cường ngạnh

cường ngạnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cứng cỏi, dẻo dai, cứng chắc

▸ Từng từ:
强硬 cường ngạnh

cường ngạnh

giản thể

Từ điển phổ thông

cứng cỏi, dẻo dai, cứng chắc

▸ Từng từ:
硬雨 ngạnh vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa cứng, tức mưa đá.

▸ Từng từ: