硃 - chu, châu
土硃 thổ châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ son đất, mài ra với nước làm son chấm bài thời xưa. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Dấu thổ châu đo đỏ «.

▸ Từng từ:
硃砂 chu sa

Từ điển trích dẫn

1. Vật chất trong thiên nhiên hỗn hợp của thủy ngân và lưu hoàng. § Cũng gọi là "đan can" , "đan sa" , "chu sa" , "thần sa" .

▸ Từng từ:
近硃近墨 cận chu cận mặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần son thì đỏ gần mực thì đen. Ý nói gần người tốt thì được tốt, gần kẻ xấu thì xấu lây. Do câu tục ngữ: » Cận chu giả xích, cận mặc giả hắc «.

▸ Từng từ: