砧 - châm
砧杵 châm xử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chày đá để giặt quần áo — Chày giã gạo.

▸ Từng từ:
砧鑕 châm chất

Từ điển trích dẫn

1. Tấm ván kê dưới thân người lúc bị hành hình thời xưa. ◇ Âu Dương Tu : "Tương tái can ư miện lưu, Nghi tiên phục ư châm chất" , (Thái Châu tái khất trí sĩ đệ nhị biểu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật để người tử tội kê đầu lên cho người đao phủ chém — Cũng viết là Châm chất .

▸ Từng từ: