hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
矩 ▸ từ ghép
矩 - củ
矩則
củ tắc
矩則
củ tắc
Từ điển trích dẫn
1. Quy củ phép tắc. ◇ Minh sử
明
史
: "Tập Lễ đốc hành nghị, hiếu cổ bỉnh lễ, động hữu củ tắc"
習
禮
篤
行
誼
,
好
古
秉
禮
,
動
有
矩
則
(Tiền Tập Lễ truyện
錢
習
禮
傳
).
▸ Từng từ:
矩
則
矩尺
củ xích
矩尺
củ xích
Từ điển trích dẫn
1. Thước thợ mộc, hình như một tam giác vuông, dùng để đo góc vuông. § Còn gọi là: "mộc xích"
木
尺
, "lỗ ban xích"
魯
般
尺
, "khúc xích"
曲
尺
.
▸ Từng từ:
矩
尺
矩步
củ bộ
矩步
củ bộ
Từ điển trích dẫn
1. Lời nói, việc làm, cử chỉ đều đúng theo khuôn phép. ◇ Hậu Hán Thư
後
漢
書
: "Hành tất củ bộ, tọa tất đoan tất"
行
必
矩
步
,
坐
必
端
膝
(Quách Cung truyện
郭
躬
傳
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hành động theo phép tắc.
▸ Từng từ:
矩
步
規矩
quy củ
規矩
quy củ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thước tròn và cái thước vuông của người thợ mộc. Chỉ phép tắc phải theo.
▸ Từng từ:
規
矩
規行矩步
quy hành củ bộ
規行矩步
quy hành củ bộ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi theo cái thước tròn, bước theo cái thước vuông, ý nói hành động theo khuôn phép.
▸ Từng từ:
規
行
矩
步