矩 - củ
矩則 củ tắc

Từ điển trích dẫn

1. Quy củ phép tắc. ◇ Minh sử : "Tập Lễ đốc hành nghị, hiếu cổ bỉnh lễ, động hữu củ tắc" , , (Tiền Tập Lễ truyện ).

▸ Từng từ:
矩尺 củ xích

Từ điển trích dẫn

1. Thước thợ mộc, hình như một tam giác vuông, dùng để đo góc vuông. § Còn gọi là: "mộc xích" , "lỗ ban xích" , "khúc xích" .

▸ Từng từ:
矩步 củ bộ

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói, việc làm, cử chỉ đều đúng theo khuôn phép. ◇ Hậu Hán Thư : "Hành tất củ bộ, tọa tất đoan tất" , (Quách Cung truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động theo phép tắc.

▸ Từng từ:
規矩 quy củ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thước tròn và cái thước vuông của người thợ mộc. Chỉ phép tắc phải theo.

▸ Từng từ:
規行矩步 quy hành củ bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo cái thước tròn, bước theo cái thước vuông, ý nói hành động theo khuôn phép.

▸ Từng từ: