hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
睦 ▸ từ ghép
睦 - mục
不睦
bất mục
不睦
bất mục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không hòa thuận với nhau.
▸ Từng từ:
不
睦
和睦
hòa mục
和睦
hòa mục
Từ điển trích dẫn
1. Thân ái thuận hợp.
2. ☆ Tương tự: "hòa hảo"
和
好
, "hòa khí"
和
氣
, "hòa ái"
和
藹
, "thân mục"
親
睦
, "thân thiện"
親
善
.
3. ★ Tương phản: "bất hòa"
不
和
, "kháng tranh"
抗
爭
, "tranh chấp"
爭
執
, "tranh sảo"
爭
吵
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn ở êm đẹp giữa anh em.
▸ Từng từ:
和
睦
睦親
mục thân
睦親
mục thân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống êm đềm hòa hợp với họ hàng.
▸ Từng từ:
睦
親
睦隣
mục lân
睦隣
mục lân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống êm đềm hòa hợp với hàng xóm. » Hán văn lấy đức mục lân « ( Đại Nam Quốc Sử ) .
▸ Từng từ:
睦
隣