睦 - mục
不睦 bất mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không hòa thuận với nhau.

▸ Từng từ:
和睦 hòa mục

Từ điển trích dẫn

1. Thân ái thuận hợp.
2. ☆ Tương tự: "hòa hảo" , "hòa khí" , "hòa ái" , "thân mục" , "thân thiện" .
3. ★ Tương phản: "bất hòa" , "kháng tranh" , "tranh chấp" , "tranh sảo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn ở êm đẹp giữa anh em.

▸ Từng từ:
睦親 mục thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống êm đềm hòa hợp với họ hàng.

▸ Từng từ:
睦隣 mục lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống êm đềm hòa hợp với hàng xóm. » Hán văn lấy đức mục lân « ( Đại Nam Quốc Sử ) .

▸ Từng từ: