眄 - miện
恩眄 ân miện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngó lại mà ban ơn.

▸ Từng từ:
渥眄 ác miện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc nhìn một cách hậu hỉ, ý nói đãi ngộ thật tử tế.

▸ Từng từ: