盈 - doanh
嫢盈 quy doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ.

▸ Từng từ:
滿盈 mãn doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, không còn thiếu gì. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm có câu: » Hai chữ mãn doanh này khá ngẫm, mấy người trọn được chữ thân danh «.

▸ Từng từ: 滿
盈溢 doanh dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tràn đầy.

▸ Từng từ:
盈滿 doanh mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tràn đầy. Đầy đủ.

▸ Từng từ: 滿
盈盈 doanh doanh

doanh doanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhởn nhơ
2. nước nông và trong

Từ điển trích dẫn

1. Trong vắt (nước). ◇ Văn tuyển : "Doanh doanh nhất thủy gian" (Điều điều khiên ngưu tinh ) Trong leo lẻo một dòng nước.
2. Xinh đẹp, yểu điệu, thướt tha. ◇ Văn tuyển : "Doanh doanh lâu thượng nữ" (Thanh thanh hà bạn thảo ) Yểu điệu cô gái trên lầu.
3. Đầy, tràn. ◇ Trương Hiếu Tường : "Sầu tư doanh doanh" (Nhất diệp lăng ba từ ) Buồn rầu đầy tràn.

▸ Từng từ:
盈縮 doanh súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duỗi ra và co vào. Chỉ sự tùy trường hợp mà hành động biến đổi đi.

▸ Từng từ:
盈缺 doanh khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy và lẹm vào. Như Doanh hư .

▸ Từng từ:
盈虛 doanh hư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy và vơi, chỉ sự thay đổi ở đời. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Thế đô vô lự, thủy doanh hư « ( đường đời không thể biết trước được, cũng như nước khi tràn khi vơi ).

▸ Từng từ:
盈虧 doanh khuy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ và thiếu hụt. Như Doanh hư .

▸ Từng từ:
盈餘 doanh dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa thãi — Lời ra, có lời.

▸ Từng từ:
衍盈 diễn doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, dư giả.

▸ Từng từ:
豐盈 phong doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều và đầy. Chỉ giàu có dư giả — Cũng chỉ sự được mùa.

▸ Từng từ:
貫盈 quán doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy chuỗi, đầy xâu. Chỉ tội ác nhiều.

▸ Từng từ:
惡貫滿盈 ác quán mãn doanh

Từ điển trích dẫn

1. Tội ác như dây xâu tiền, đã đến ngày phải báo đền. § Nguồn gốc: ◇ Thư Kinh : "Thương tội quán doanh, thiên mệnh tru chi" , (Thái thệ thượng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xấu điều ác đã đầy, ý nói tội ác đã quá nhiều.

▸ Từng từ: 滿