ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
盆 - bồn
鼓盆 cổ bồn
Từ điển trích dẫn
1. Gõ vào chậu sành. § Vợ "Trang Tử" 莊子 qua đời, "Huệ Tử" 惠子 đến điếu, thấy Trang Tử gõ vào chậu sành mà ca. ◇ Trang Tử 莊子: "Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca" 莊子則方箕踞, 鼓盆而歌 (Chí lạc 至樂) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
2. Chỉ vợ chết.
2. Chỉ vợ chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gõ vào chậu. Vợ chết. Trang Tử gõ vào thành cu mà hát, mừng cho vợ ra đi, vì sống chết cũng chỉ là một. Về sau Cổ bồn chỉ việc vợ chết. Cũng chỉ sự thăm điếu người chết.
▸ Từng từ: 鼓 盆