瘴 - chướng
嵐瘴 lam chướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi độc trên núi, thường gây bệnh. Cũng nói: Lam sơn chướng khí.

▸ Từng từ:
煙瘴 yên chướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi độc ở rừng núi bốc lên như khói như sương, dễ gây bệnh.

▸ Từng từ: