瘦 - sấu
枯瘦 khô sấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gày gò người khô đét.

▸ Từng từ:
瘦容 sấu dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mặt gầy guộc — Dáng mặt buồn rầu phờ phạc.

▸ Từng từ:
瘦小 sấu tiểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò nhỏ bé.

▸ Từng từ:
瘦弱 sấu nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò yếu đuối.

▸ Từng từ:
瘦骨 sấu cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vóc dáng gầy gò — Vóc dáng thanh nhã. Td: Sấu cốt như mai ( vóc dáng thanh nhã như cây mai ) — Mai cốt sấu nan chi ( Đường thi ). Người gầy như cành mai, đứng không vững. » Xương mai tính đã rũ mòn « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
面黃肌瘦 diện hoàng cơ sấu

Từ điển trích dẫn

1. Mặt mũi võ vàng. ◇ Thủy hử truyện : "Tầm đáo trù phòng hậu diện nhất gian tiểu ốc, kiến kỉ cá lão hòa thượng tọa địa, nhất cá cá diện hoàng cơ sấu" , , (Đệ lục hồi) Ra sau nhà bếp có một căn nhà nhỏ, thấy mấy ông sư già đang ngồi dưới đất, ông nào cũng mặt mũi võ vàng.

▸ Từng từ:
骨瘦如柴 cốt sấu như sài

Từ điển trích dẫn

1. Gầy gò như que củi. § Hình dung gầy mòn hết sức. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Ai hủy đích nhân, hựu kiêm liễu lao khổ, khán khán cốt sấu như sài, ẩm thực giảm thiểu, khái thấu thổ đàm, tiệm tiệm bất khởi" , , , , , (Đệ cửu thập hồi).

▸ Từng từ: