hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
痘 ▸ từ ghép
痘 - đậu
水痘
thủy đậu
水痘
thủy đậu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh trái rạ, khắp mình mọc mụn như hạt đậu, trong đầy nước.
▸ Từng từ:
水
痘
痘苗
đậu miêu
痘苗
đậu miêu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ nước có vi trùng đậu mùa, dùng để trồng vào người mà ngừa bệnh đậu ( Limphe ).
▸ Từng từ:
痘
苗
種痘
chủng đậu
種痘
chủng đậu
Từ điển trích dẫn
1. Trồng trái (ngừa bệnh lên đậu), chủng ngừa (bệnh sởi). § Cũng gọi là: "chủng ngưu đậu"
種
牛
痘
, "chủng hoa"
種
花
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấy giống bệnh đậu vào để phòng bệnh. Tức trồng trái, chủng ngừa.
▸ Từng từ:
種
痘