痘 - đậu
水痘 thủy đậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh trái rạ, khắp mình mọc mụn như hạt đậu, trong đầy nước.

▸ Từng từ:
痘苗 đậu miêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ nước có vi trùng đậu mùa, dùng để trồng vào người mà ngừa bệnh đậu ( Limphe ).

▸ Từng từ:
種痘 chủng đậu

Từ điển trích dẫn

1. Trồng trái (ngừa bệnh lên đậu), chủng ngừa (bệnh sởi). § Cũng gọi là: "chủng ngưu đậu" , "chủng hoa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấy giống bệnh đậu vào để phòng bệnh. Tức trồng trái, chủng ngừa.

▸ Từng từ: