疾 - tật
固疾 cố tật

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh lâu ngày không khỏi. ◇ Hán Thư : "Thái hậu tiền văn Thương hữu nữ, dục dĩ bị hậu cung, Thương ngôn hữu cố tật" , , (Vương Thương truyện ) Thái hậu trước nghe (Vương) Thương có người con gái, muốn thu dụng trong hậu cung, (Vương) Thương nói (con gái) mắc bệnh lâu ngày không khỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh lâu ngày không khỏi — Chỉ thói xấu khó thay đổi.

▸ Từng từ:
嬰疾 anh tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc bệnh hoạn.

▸ Từng từ:
帶疾 đái tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang bệnh, có bệnh. Cũng nói là Đái bệnh.

▸ Từng từ:
廢疾 phế tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tàn tật trên thân thể, khiến không làm việc gì được nữa — Một tên chỉ bệnh bại liệt.

▸ Từng từ:
心疾 tâm tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tâm bệnh .

▸ Từng từ:
惡疾 ác tật

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh tật thống khổ khó trị. ◇ Sử Kí : "Bá Ngưu hữu ác tật, Khổng Tử vãng vấn chi" , (Trọng Ni đệ tử truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nan y, khó lòng chữa trị — Cũng chỉ bệnh lạ, không có cách chữa trị.

▸ Từng từ:
憤疾 phẫn tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét.

▸ Từng từ:
暗疾 ám tật

ám tật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tật xấu, thói quen xấu

▸ Từng từ:
殘疾 tàn tật

Từ điển trích dẫn

1. Tàn phế. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hàn Toại dĩ vô tả thủ, tố liễu tàn tật chi nhân, Tháo giáo tựu ư Trường An hiết mã, thụ Tây Lương hầu chi chức" , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Hàn Toại đã mất cánh tay trái, thành người tàn phế, (Tào) Tháo cho nghỉ ở Trường An, phong làm chức Tây Lương hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân thể thiếu sót hoặc hư hỏng một bộ phận nào.

▸ Từng từ:
漂疾 phiêu tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết.

▸ Từng từ:
疢疾 sấn tật

sấn tật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tai vạ

▸ Từng từ:
疾呼 tật hô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu gấp. Gọi thình lình.

▸ Từng từ:
疾疫 tật dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh truyền nhiễm.

▸ Từng từ:
疾病 tật bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự đau yếu.

▸ Từng từ:
疾痛 tật thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn thể xác vì bệnh hoạn.

▸ Từng từ:
疾苦 tật khổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự cực nhọc buồn lo.

▸ Từng từ:
疾行 tật hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mau.

▸ Từng từ:
疾走 tật tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy mau — Đi mau.

▸ Từng từ:
疾速 tật tốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ.

▸ Từng từ:
疾風 tật phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió thổi mạnh.

▸ Từng từ:
病疾 bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung sự đau ốm. ◇ Mặc Tử : "Nhân chi sở bất dục giả hà dã? Bệnh tật họa túy dã" ? (Thiên chí trung ) Cái mà người ta không muốn là gì? Bệnh tật tai vạ quấy nhiễu vậy.
2. Bệnh nặng, bệnh nguy kịch. ◇ Bắc Tề Thư : "Kim bệnh tật như thử, đãi tương bất tế, nghi thiện tương dực tá, khắc tư phụ hạ" , , , (Đoạn Vinh truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sự đau ốm.

▸ Từng từ:
百疾 bách tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm bệnh. cũng chỉ Bách bệnh — Chỉ sự biến trá.

▸ Từng từ:
篤疾 đốc tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng.

▸ Từng từ:
苛疾 hà tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng.

▸ Từng từ:
虐疾 ngược tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh dữ dội thình lình.

▸ Từng từ:
蠱疾 cổ tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mê loạn — Chúng bị mê hoặc bởi nữ sắc.

▸ Từng từ:
讒疾 sàm tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dèm chê người khác vì ghen ghét.

▸ Từng từ:
迅疾 tấn tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ.

▸ Từng từ:
隱疾 ẩn tật

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh kín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh kín, người ngoài khó biết.

▸ Từng từ:
大聲疾呼 đại thanh tật hô

Từ điển trích dẫn

1. Kêu lớn cấp bách, khiến cho người khác chú ý. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Đại thanh tật hô viết: Chiêu Nghĩa Thị Trung đại quân đáo hĩ" : (Đường sử , Quyển thượng).

▸ Từng từ: