ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
疾 - tật
固疾 cố tật
Từ điển trích dẫn
1. Bệnh lâu ngày không khỏi. ◇ Hán Thư 漢書: "Thái hậu tiền văn Thương hữu nữ, dục dĩ bị hậu cung, Thương ngôn hữu cố tật" 太后前聞商有女, 欲以備後宮, 商言有固疾 (Vương Thương truyện 王商傳) Thái hậu trước nghe (Vương) Thương có người con gái, muốn thu dụng trong hậu cung, (Vương) Thương nói (con gái) mắc bệnh lâu ngày không khỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh lâu ngày không khỏi — Chỉ thói xấu khó thay đổi.
▸ Từng từ: 固 疾
殘疾 tàn tật
Từ điển trích dẫn
1. Tàn phế. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hàn Toại dĩ vô tả thủ, tố liễu tàn tật chi nhân, Tháo giáo tựu ư Trường An hiết mã, thụ Tây Lương hầu chi chức" 輅亹亹而談, 言言精奧 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Hàn Toại đã mất cánh tay trái, thành người tàn phế, (Tào) Tháo cho nghỉ ở Trường An, phong làm chức Tây Lương hầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân thể thiếu sót hoặc hư hỏng một bộ phận nào.
▸ Từng từ: 殘 疾
病疾 bệnh tật
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ chung sự đau ốm. ◇ Mặc Tử 墨子: "Nhân chi sở bất dục giả hà dã? Bệnh tật họa túy dã" 人之所不欲者何也? 病疾禍祟也 (Thiên chí trung 天志中) Cái mà người ta không muốn là gì? Bệnh tật tai vạ quấy nhiễu vậy.
2. Bệnh nặng, bệnh nguy kịch. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Kim bệnh tật như thử, đãi tương bất tế, nghi thiện tương dực tá, khắc tư phụ hạ" 今病疾如此, 殆將不濟, 宜善相翼佐, 克茲負荷 (Đoạn Vinh truyện 段榮傳).
2. Bệnh nặng, bệnh nguy kịch. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Kim bệnh tật như thử, đãi tương bất tế, nghi thiện tương dực tá, khắc tư phụ hạ" 今病疾如此, 殆將不濟, 宜善相翼佐, 克茲負荷 (Đoạn Vinh truyện 段榮傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung sự đau ốm.
▸ Từng từ: 病 疾