疵 - tì, tỳ
瑕疵 hà tì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết xấu của viên ngọc — Chỉ vết nhơ, tiếng xấu. Khuyết điểm.

▸ Từng từ:
疵汙 tì ố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây vết bẩn — Vấy nhơ. Nhơ nhuốc.

▸ Từng từ:
疵跡 tì tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết bẩn — Dấu nhơ. Vết xấu.

▸ Từng từ:
吹毛求疵 xuy mao cầu tì

xuy mao cầu tì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm của người khác.
2. Chỉ trích những khuyết điểm nhỏ nhặt.
3. ☆ Tương tự: "tầm hà tác ban" , "hữu ý thiêu dịch" .
4. ★ Tương phản: "ẩn ác dương thiện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi lông tìm vết, ý nói bươi móc để tìm những khuyết điểm nhỏ nhặt của người khác mà chê bai. Truyện Trê Cóc : » Quan rằng kêu vậy biết sao, Đây ta cũng chẳng xuy mao cầu tì «.

xuy mao cầu tỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bới lông tìm vết

▸ Từng từ: