疳 - cam
下疳 hạ cam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cam ăn bên dưới, tức một bệnh hoa liễu, lở loét bộ phận sinh dục.

▸ Từng từ:
牙疳 nha cam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chảy máu chân răng.

▸ Từng từ:
疳積 cam tích

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh về tiêu hóa của trẻ con, gầy gò, mặt vàng, bụng ỏng, nguyên do mật hay dạ dày bị tổn thương hoặc có trùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh về tiêu hóa của trẻ con, ăn không tiêu, bụng lớn có giun.

▸ Từng từ: