疫 - dịch
免疫 miễn dịch

miễn dịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

miễn dịch

Từ điển trích dẫn

1. Khỏi mắc bệnh, nhờ đã có kháng thể tự nhiên, gọi là "tiên thiên miễn dịch" , hoặc được chích ngừa, gọi là "hậu thiên miễn dịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi mắc bệnh truyền nhiễm ( vì đã tiêm hoặc uống thuốc ngừa ).

▸ Từng từ:
染疫 nhiễm dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hay lây — Lây bệnh.

▸ Từng từ:
疾疫 tật dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh truyền nhiễm.

▸ Từng từ:
瘟疫 ôn dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh truyền nhiễm gây nguy hiểm.

▸ Từng từ:
防疫 phòng dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa bệnh truyền nhiễm.

▸ Từng từ:
鼠疫 thử dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh truyền nhiễm do chuột mang lại, tức bệnh dịch hạch, dịch chuột.

▸ Từng từ: