疣 - vưu
贅疣 chuế vưu

chuế vưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. Bướu, nhọt, mụt. ◇ Cát Hồng : "Do tảo sắt chi tích hồ y, nhi chuế vưu chi toàn hồ thể dã" , (Bão phác tử , Giao tế).
2. Tỉ dụ sự vật dư thừa vô dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bứu thịt thừa.

▸ Từng từ:
赘疣 chuế vưu

chuế vưu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái bướu

▸ Từng từ: