疉 - điệp
疉句 điệp cú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu thơ lặp lại. Chẳng hạn trong lối thơ liên hoàn, câu cuối bài trên được lập lại để thành câu đầu bài cuối.

▸ Từng từ:
疉曲 điệp khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một đoạn bài được trình tấu lại.

▸ Từng từ:
疉語 điệp ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng lặp lại.

▸ Từng từ:
疉韻 điệp vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vần thơ được lập lại. Nhiều tiếng có chung một vần.

▸ Từng từ: