瓢 - biều
雲瓢集 vân biều tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Doãn Hành, danh sĩ đời Lê.

▸ Từng từ:
簞食瓢飲 đan tự biều ẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cơm bằng giỏ tre, uống nước bằng bình nước làm bằng trái bầu phơi khô, tức giỏ cơm bầu nước, chỉ cuộc sống nghèo nàn ( cuộc sống của thầy Nhan Hồi ).

▸ Từng từ: