球 - cầu
全球 toàn cầu

toàn cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

toàn cầu, tất cả

Từ điển trích dẫn

1. Cả thế giới. ☆ Tương tự: "hoàn cầu" , "cử thế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tất cả thế giới.

▸ Từng từ:
冰球 băng cầu

băng cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn hốc-cây

▸ Từng từ:
半球 bán cầu

bán cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình bán cầu, nửa hình cầu

Từ điển trích dẫn

1. Một nửa hình cầu.
2. Nửa địa cầu. ◎ Như: "bắc bán cầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa trái đất.

▸ Từng từ:
圓球 viên cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình cầu tròn.

▸ Từng từ:
地球 địa cầu

địa cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Trái Đất

Từ điển trích dẫn

1. Trái đất. § Hành tinh lớn thứ ba trong Thái Dương hệ. Cũng viết là "địa cầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái đất.

▸ Từng từ:
寰球 hoàn cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp cả trái đất.

▸ Từng từ:
排球 bài cầu

bài cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn bóng chuyền

Từ điển trích dẫn

1. Môn thể thao bóng chuyền (tiếng Anh: volleyball).
2. Quả bóng chuyền.

▸ Từng từ:
星球 tinh cầu

tinh cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiên thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi sao trên trời.

▸ Từng từ:
月球 nguyệt cầu

nguyệt cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Mặt Trăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng ( gọi như vậy vì mặt trăng tròn như khối cầu ).

▸ Từng từ:
桌球 trác cầu

Từ điển trích dẫn

1. Môn thể thao bóng bàn (tiếng Anh: table tennis). § Xem "binh bàng" .

▸ Từng từ:
棒球 bổng cầu

bổng cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn bóng chày

▸ Từng từ:
檯球 đài cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng bàn, tức Pingpong. Cũng gọi là Binh bang cầu.

▸ Từng từ:
气球 khí cầu

khí cầu

giản thể

Từ điển phổ thông

khí cầu, quả bóng hơi

▸ Từng từ:
氣球 khí cầu

khí cầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí cầu, quả bóng hơi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả bóng tròn, trong có bơm hơi để bay lên, tức Khinh khí cầu .

▸ Từng từ:
球心 cầu tâm

Từ điển trích dẫn

1. Trung tâm điểm của hình cầu (Hình học).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điểm giữa của khối cầu.

▸ Từng từ:
球面 cầu diện

Từ điển trích dẫn

1. Bề mặt hình cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề mặt hình cầu.

▸ Từng từ:
球體 cầu thể

Từ điển trích dẫn

1. Khối cầu, hình cầu. ◎ Như: "địa cầu bổn thân tức thị thỏa viên hình cầu thể" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối cầu, hình cầu.

▸ Từng từ:
琉球 lưu cầu

Từ điển trích dẫn

1. Tên một quần đảo ở "Thái Bình Dương" , thuộc Nhật Bản, nằm khoảng giữa Đài Loan và Nhật Bản (Ryukyu Islands).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quần đảo ở phía nam Nhật Bản. Nơi đây nổi tiếng thời xưa về nghề rèn gươm đao rất tốt, rất sắc — Chỉ dao, lưỡi gươm rất sắc bén. Cung oán ngâm khúc có câu: » Giết nhau chẳng cái Lưu cầu, giết nhau bằng cái u sầu độc chưa «.

▸ Từng từ:
眼球 nhãn cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròng mắt.

▸ Từng từ:
籃球 lam cầu

Từ điển trích dẫn

1. Môn thể thao bóng rổ (tiếng Anh: basketball).
2. Banh bóng rổ.

▸ Từng từ:
網球 võng cầu

Từ điển trích dẫn

1. Môn thể thao quần vợt (tiếng Anh: tennis).
2. Bóng quần vợt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn quần vợt ( tennis ).

▸ Từng từ:
繡球 tú cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả cầu thêu. Tục cổ Trung Hoa, con gái kén chồng thì đứng trên lầu, ném quả cầu thêu xuống đường cho trúng người mình chọn lựa. Chỉ sự kén chồng. Truyện Nhị độ mai : » Mượn điềm bói cá thay gieo tú cầu «.

▸ Từng từ:
血球 huyết cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành phần của máu, gồm những hạt nhỏ li ti, có Hồng huyết và Bạch huyết cầu. Cũng gọi là Huyết luân ( Globules ).

▸ Từng từ:
足球 túc cầu

túc cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bóng đá

Từ điển trích dẫn

1. Môn thể thao đá banh.
2. Trái banh dùng trong môn thể thao đá banh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn đá banh bằng chân.

▸ Từng từ:
乒乓球 binh bang cầu

binh bang cầu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng bàn ( phiên âm chữ Ping pong ).

binh bàng cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

môn bóng bàn

▸ Từng từ:
南半球 nam bán cầu

Từ điển trích dẫn

1. Nửa phần địa cầu về phía nam đường xích đạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa trái đất về phía nam.

▸ Từng từ:
東半球 đông bán cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa trái đất về phía đông.

▸ Từng từ:
白血球 bạch huyết cầu

Từ điển trích dẫn

1. Loại tế bào trong máu không màu sắc, có tác dụng thanh trừ tế khuẩn trong huyết dịch. § Còn gọi là "bạch huyết luân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại huyết cầu trong máu, không màu sắc ( leucopcyte ).

▸ Từng từ:
紅血球 hồng huyết cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thành phần trong máu, hình tròn, màu đỏ ( Globules Rouges ), còn gọi là Xích huyết cầu.

▸ Từng từ: