獸 - thú
惡獸 ác thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vật dữ hại người.

▸ Từng từ:
猛獸 mãnh thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật mạnh dữ.

▸ Từng từ:
獸性 thú tính

Từ điển trích dẫn

1. Dã tính. § Bản tính tự nhiên của loài thú. ◎ Như: "vô nhân tự dưỡng đích lang khuyển, đột nhiên thú tính đại phát, giảo thương tam tuế đích hài đồng" , , .
2. Tính tình tàn nhẫn hung bạo. ◎ Như: "thụ đáo thứ kích, tha đột nhiên thú tính đại phát, phạm hạ thao thiên đại tội" , , .
3. ★ Tương phản: "nhân tính" .

▸ Từng từ:
獸物 thú vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài động vật bốn chân — Tiếng dùng để chửi mắng người xấu xa.

▸ Từng từ:
獸醫 thú y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chữa bệnh cho loài vật.

▸ Từng từ:
百獸 bách thú

Từ điển trích dẫn

1. Trăm loài vật, chỉ chung các loài thú vật. ◇ Chu Lễ : "Hữu nhân chưởng hữu du chi thú cấm, mục bách thú" , (Địa quan , Hữu nhân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm loài vật, chỉ chung các loài vật.

▸ Từng từ:
禽獸 cầm thú

Từ điển trích dẫn

1. Chim muông. Chỉ chung loài vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài vật ( loài cá cánh, loài bốn chân ).

▸ Từng từ:
野獸 dã thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật bốn chân hoang dã.

▸ Từng từ:
肉食獸 nhục thực thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật ăn thịt ( hổ, chó, … ).

▸ Từng từ:
膃肭獸 ột nạp thú

ột nạp thú

phồn thể

Từ điển phổ thông

con hải cẩu, chó biển

▸ Từng từ:
人面獸心 nhân diện thú tâm

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung văn hóa Hung Nô chưa khai hóa, không biết lễ nghi. Sau chỉ người tàn ác như dã thú.

▸ Từng từ:
衣冠禽獸 y quan cầm thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật mà mặc áo đội mũ. Tiếng dùng mắng nhiếc bọn người quyền quý mà lòng dạ xấu như loài cầm thú.

▸ Từng từ: