獅 - sư
猛獅 mãnh sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sư tử dữ tợn.

▸ Từng từ:
獅子 sư tử

sư tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

con sư tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài thú dữ, gọi tắt là Sư .

▸ Từng từ:
獅子吼 sư tử hống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sư tử gầm thét. Chỉ sự hung dữ của người đàn bà ghen. Vợ của Trần Quý Thường đời Tống hay ghen và rất dữ. Tô Đông Pha làm thơ chế riễu rằng » Hốt văn Hà đông sư tử hống, trụ trượng lạc thủy tầm mang nhiên «. Nghĩa là bỗng nghe con sư tử đất Hà Đông gầm thét ( họ Trần quê ở đất Hà Đông, thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Hoa ), thì cây gậy đang chống rớt khỏi tay mà lòng dạ sợ hãi.

▸ Từng từ: