狩 - thú
巡狩 tuần thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về vua đi xem xét công việc các nơi trong nước.

▸ Từng từ:
遠狩 viễn thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng quân ở vùng biên giới xa xôi. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Vâng việc biên phòng — Trạnh niềm viễn thú «.

▸ Từng từ: